CHAPTER
2 What would you say
in Vietnamese in the following situations?
a. Anh có vé từ Lốt đi Hà Nội không? b. Tôi muốn mua một vé khứ hồi từ Lốt đi Hà Nội. c. Còn vé từ Lốt đi Hà Nội không? a. Tôi sắp có thị thực chưa chị? b. Lâu quá sao chưa có hộ chiếu? c. Chị xin thị thực bao lâu rồi? a. Tôi không thích ngồi gần lối đi b. Chị cho tôi ghế gần lối đi nhé. c. Tôi có ngồi gần lối đi được không? a. Mấy chuyến bay từ Lốt đi Sài Gòn? b. Mỗi ngày có mấy chuyến bay từ Lốt đi Sài Gòn? c. Từ Lốt đi Sài Gòn có mấy chuyến bay? a. Tôi phải đổi máy bay mấy lần? b. Tứ Lốt đii Sài Gòn phải chuyẩn máy bay mấy lần? c. Chuyến bay từ Lốt đi Sài Gòn phải ngừng mấy lần? a. Chuyến tàu này còn ghế mềm nào không chị? b. Còn ghế mềm không? c. Tôi thích ngồi ghế mềm a. Chuyếnn bay 345 hạ cánh/đến chưa cô? b. Chuyến bay 345 hạ cánh/đến lúc nào, cô?. c. Mấy giờ chuyến bay 345 hạ cánh/đến, cô? a. Mùa hè này tôi sẽ vừa đi du lịch vừa học tiếng Việt. b. Tôi sẽ học tiếng Việt mùa hè này. c. Tôi sẽ đi du lịch mùa hè này. a. Ði mất bao lâu từ Mỹ đến VN? b. Ði từ Mỹ đến VN bằng máy bay mất bao lâu? c. Mất bao lâu đi từ Mỹ đến VN? a. Ði nhiều thì học nhiều. b. Ði như đi chợ. c. Ði một ngày đàng học một sàng khôn. a. Anh này đi du lịch như đi chợ. b. Tôi thích được đi chợ nhiều như anh ấy.. c. Tôi mong được đi du lịch nhiều hơn. |
Copyright
2004 by Lê Pha.m Thúy-Kim |