CHÚNG TA NÓI

CHAPTER 2
Communicative Exercise

What would you say in Vietnamese in the following situations?
Check the most correct answer.  Then click on answer button to check your answers   †† 湡d慣


  1. You want to buy a roundtrip ticket from LA to Hanoi. You ask:

  2. a. Anh có vé từ Lốt đi Hà Nội không?
    b. Tôi muốn mua một vé khứ hồi từ Lốt đi Hà Nội.
    c. Còn vé từ Lốt đi Hà Nội không?

     
  3. A travel agent told you it takes only about 2 weeks  to apply for a visa to VN.   You want to know if you are going to receive it soon, so you ask:

  4. a. Tôi sắp có thị thực  chưa chị?
    b.  Lâu quá sao chưa có hộ chiếu? 
    c.  Chị xin thị thực bao lâu rồi?

     
  5. A travel agent wants to know your seat preference. You would like an aisle seat, so you say to her:

  6. a. Tôi không thích ngồi gần lối đi
    b. Chị cho tôi ghế gần lối đi nhé.
    c. Tôi có ngồi gần lối đi được không?

     
  7. You want to know how many flights there are from LA to Saigon per day. You ask a travel agent:

  8. a.  Mấy chuyến bay từ Lốt đi Sài Gòn?
    b. Mỗi ngày có mấy chuyến bay từ Lốt đi  Sài Gòn?
    c. Từ Lốt đi Sài Gòn có mấy chuyến bay?

     
  9. You want to know how many stops the flight from LA to Saigon will have to make. You ask:

  10. a.  Tôi phải đổi máy bay mấy lần?
    b.  Tứ Lốt đii Sài Gòn phải chuyẩn máy bay mấy lần?
    c.  Chuyến bay từ Lốt đi Sài Gòn phải ngừng mấy lần?

     
  11. You want to know IF there are any soft seats (ghế mềm} left on this train . You inquire:

  12. a. Chuyến tàu này còn ghế mềm nào không chị?
    b. Còn ghế mềm không?
    c. Tôi thích ngồi ghế mềm

     
  13. You want to find out the arriving time of flight 345.  You ask:

  14. a. Chuyếnn bay 345 hạ cánh/đến chưa cô?
    b. Chuyến bay 345 hạ cánh/đến lúc nào, cô?.
    c. Mấy giờ chuyến bay 345 hạ cánh/đến, cô?

     
  15.  You are planning to learn Vietnamese while traveling in VN this summer.    You tell a friend.

  16. a. Mùa hè này tôi sẽ vừa đi du lịch vừa học tiếng Việt. 
    b. Tôi sẽ học tiếng Việt mùa hè này.
    c. Tôi sẽ đi du lịch mùa hè này.

     
  17. You want to know how long it takes to fly from USA to Vietnam. You ask:

  18. a.  Ði mất bao lâu từ Mỹ đến VN? 
    b.  Ði từ Mỹ đến VN bằng máy bay mất bao lâu?
    c.  Mất bao lâu  đi từ Mỹ đến VN?

     
  19. You want to use an idiom to promote and encourage travelling. You say:

  20. a. Ði nhiều thì học nhiều.
    b. Ði như đi chợ.
    c. Ði một ngày đàng học một sàng khôn.

     
  21. You envy someone who gets to travel so often. (Use the expression learned)

  22. a. Anh này đi du lịch như đi chợ.
    b. Tôi thích được đi chợ nhiều như anh ấy..
    c. Tôi mong được đi du lịch nhiều hơn.

Back to Review Exercises
Copyright 2004 by Lê Pha.m Thúy-Kim