What would you say
in Vietnamese in the following situations?
Check the most correct
answer. Then click on Answer button to check your answers
1. You
want to rent a three-bedroom house located near the university.
a.
Tôi muốn thuê nhà ba phòng gần trường.
b.
Tôi muốn thuê một căn nhà có ba phòng ngủ ở gần trường.
c.
Tôi muốn tìm một căn ba phòng gần trường
2. You
want to know if the rent includes utilities.
a.
Tiền nhà có bao điện nước không?
b.
Tôi có phải trả tiền điện nước không?
c
.Tiền điện nước có sẵn trong tiền thuê nhà không?
3. You
prefer to live in a house far from school to an apartment nearby
school.
a.
Tôi không thích ở căn hộ gần trường.
b.
Tôi thích ở một căn nhà xa trường hơn là ở một căn hộ gần trường..
c. Ở
căn hộ gần trường thì ồn ào lắm.
4. You
want to know if this apartment is furnished.
a.
Căn hộ này có sẵn bàn ghế không?
b.Căn
hộ này có
đồ đạc gì không?
c.
Có bàn ghế trong căn hộ này không?
5. You
want your maid to clean the toilet and do the laundry.
a.
Dọn phòng tắm và rửa quần áo cho tôi đi.
b.
Hôm nay chị phải dọn phòng tắm và quần áo cho tôi.
c.
Chị làm ơn dọn phòng tắm và giặt quần áo cho tôi nhé!
6. You
roommate wants to know which household chores you want to do.
You
don't like to clean the toilet and cooking. So you say:
a.
Tôi không thích làm việc nhà.
b.
Tôi không thích dọn phòng tắm và nấu cơm.
c. Anh
có thích dọn phòng tắm và nấu cơm không?
7. Your
roommate complains that you forgot to turn off the TV this morning.
You
are so surprised because you are 100% sure you did! So you deny :
a.
Tôi có quên tắt TV sáng nay đâu!
b.
Tôi có tắt TV sáng nay.
c.
Tôi quên tắt TV đâu!
8. You
regret that you did not rent that apartment .
a. Có
lẽ tôi thích căn hộ đó hơn.
b. Ðáng
lẽ tôi phải thuê căn hộ đó mới phải.
c. Tôi
phải thuê căn hộ đó mới đúng.
9. You cannot live in the summer in Hanoi without air conditioning.
a.
Tôi không thể sống ở Hà Nội vào mùa hè mà không có máy điều hoà trong
nhà.
b. Sống
ở Hà Nội mà không có máy lạnh sao?
c. Không
có điều hoà ở Hà Nội mệt lắm.
10. You
are talking about someone who is wealthy. Use the
expression.
a. Chị
ấy rất giàu.
b. Anh
ấy lúc nào cũng có nhà cao cửa rộng cả.
c. Nhà
cô ấy to và đẹp lắm.
11. You
want to encourage a friend to rent that house because the rent is
so
cheap!
a. Cứ
mua căn nhà này đi, giá rẻ quá!
b. Ðáng
lẽ anh cứ thuê căn nhà đó mới phải.
c. Anh
cứ thuê căn nhà này đi, tiền nhà rẻ quá!
12.
You are leaving for vacation for 2 months. You want to make sure that your
housekeeper comes to clean your house every week. Use "cứ" to
emphasize:
a. Chị
đến cứ dọn dẹp nhà cho tôi nhé!
b. Cứ
mỗi tuần chị đến dọn dẹp nhà cho tôi nhé!
c. Cứ
đến cứ dọn dẹp nhà cho tôi nhé!