CHÚNG TA NÓI

CHAPTER 5

COMMUNICATIVE EXERCISE

What would you say in Vietnamese in the following situations?
Check the most correct answer.  Then click on Answer button to check your answers 


    1.  You want to rent a three-bedroom house located near the university.
    a. Tôi muốn thuê nhà ba phòng gần trường.
    b. Tôi muốn thuê một căn nhà có ba phòng ngủ ở gần trường.
    c. Tôi muốn tìm một căn ba phòng  gần trường

    2.  You want to know if the rent includes utilities.
    a. Tiền nhà có bao điện nước không?
    b. Tôi có phải trả tiền điện nước không?
    c .Tiền điện nước có sẵn trong tiền thuê nhà không?

    3.  You prefer to live in a house far from school to an apartment nearby
         school.
    a. Tôi không thích ở căn hộ gần trường.
    b. Tôi thích ở một căn nhà xa trường hơn là ở một căn hộ gần trường..
    c.  Ở căn hộ gần trường thì ồn ào lắm.

    4.  You want to know if this apartment is furnished.
    a. Căn hộ này có sẵn bàn ghế không?
    b.Căn hộ  này có đồ đạc gì không?
    c. Có bàn ghế trong căn hộ này không?

    5.  You want your maid to clean the toilet and do the laundry.
    a. Dọn phòng tắm và rửa quần áo cho tôi đi.
    b. Hôm nay chị phải dọn phòng tắm và quần áo cho tôi.
    c. Chị làm ơn dọn phòng tắm và giặt quần áo cho tôi nhé!

    6.   You roommate wants to know which household chores you want to do.
          You don't like to clean the toilet and cooking. So you say:
    a. Tôi không thích làm việc nhà.
    b. Tôi không thích dọn phòng tắm và nấu cơm.
    c.  Anh có thích dọn phòng tắm và nấu cơm không?

    7.  Your roommate complains that you forgot to turn off the TV this morning. 
         You are so surprised because you are 100% sure you did! So you deny :
    a. Tôi có quên tắt TV sáng nay đâu!
    b. Tôi có tắt TV sáng nay.
    c. Tôi quên tắt TV đâu!

    8.     You regret that you did not rent that apartment .
    a.  Có lẽ tôi thích căn hộ đó hơn.
    b.  Ðáng lẽ tôi phải thuê căn hộ đó mới phải.
    c.  Tôi phải thuê căn hộ đó mới đúng.

    9.    You cannot live in the summer in Hanoi without air conditioning.
    a. Tôi không thể sống ở Hà Nội vào mùa hè mà không có máy điều hoà trong nhà.
    b.  Sống ở Hà Nội mà không có máy lạnh sao?
    c.  Không có điều hoà ở Hà Nội mệt lắm.

    10.  You are talking about someone who is wealthy.  Use the
           expression.
    a.  Chị ấy rất giàu.
    b.  Anh ấy lúc nào cũng có nhà cao cửa rộng cả.
    c.  Nhà cô ấy to và đẹp lắm.

    11.   You want to encourage a friend to rent that house because the rent is
            so cheap!
    a.  Cứ mua căn nhà này đi, giá rẻ quá!
    b.  Ðáng lẽ anh cứ thuê căn nhà đó mới phải.
    c.  Anh cứ thuê căn nhà này đi, tiền nhà rẻ quá!

    12. You are leaving for vacation for 2 months.  You want to make sure that your 
          housekeeper comes to clean your house every week.   Use "cứ" to
    emphasize:

    a.  Chị đến cứ dọn dẹp nhà cho tôi nhé!
    b.  Cứ mỗi tuần chị đến dọn dẹp nhà cho tôi nhé!
    c.  Cứ đến cứ dọn dẹp nhà cho tôi nhé!


Back to Review Exercises
Copyright 2006 by Lê Pham Thúy-Kim