CHÚNG TA NÓI


CHAPTER 7: Ăn Uống

What would you say in Vietnamese in the following situations?
Check the most correct answer, then click on the answer button to view correct answers.



  1. You are invited to a dinner at a Vietnamese family. Before eating you say:

  2. a. Xin phép mọi người.
    b. Mời cả nhà xơi cơm. 
    c. Chúng ta ăn đi.

     
  3. You do not want the host or hostess to serve you food. You tell them: 

  4. a. Mặc kệ tôi!  Tôi có làm khách đâu!
    b. Cám ơn.   Ðừng lo cho tôi!
    c. Xin anh chị cứ để mặc tôi.  Tôi không làm khách đâu!

     
  5. When you are full and want to stop eating, you tell the host and hostess:

  6. a.  Xin phép ông bà.  Tôi ăn đủ rồi.  Cám ơn ông bà.
    b.  Cám ơn ông bà.  Tôi no quá.
    c.  Xin lỗi.  Tôi no quá không ăn được.

     
  7. You invite some Vietnamese classmates to eat at your house.  You want them to feel at home by saying:

  8. a. Xin các bạn ăn nhiều nhé.
    b. Xin các bạn cứ ăn uống tự nhiên như ở nhà .
    c. Ðừng làm khách nhé.

     
  9. You want to treat some friends to lunch.

  10. a. Hôm nay để tôi đãi các bạn đi ăn trưa nhé. 
    b. Mời các bạn đi ăn trưa với tôi.
    c. Chúng ta đi ăn trưa nhé.

     
  11. You want to order 5 lunches to go.  You call a restaurant and order:

  12. a. Cho  5  cơm trưa đi.
    b. Tôi muốn 5 phần cơm trưa.
    c. Cho tôi đặt 5 phần cơm hộp  đem về.

     
  13. You complain that your bowl of phở tastes good but a bit salty.

  14. a. Bát phở này mặn quá nhưng cûng ngon.
    b. Bát phở này ngon mà lại hơi mặn.
    c. Bát phở này mặn nhưng ngon.

     
  15. A friend wants to know where you want to eat lunch.  You don't have any preferences.  It's up to him.

  16. a. Tuỳ anh.  Ăn ở đâu cũng được.
    b.  Anh thích ăn gì?
    c.  Tôi không biết ăn ở đâu ngon.

     
  17. Someone wants you to cook for a party of 20.  You can cook but cannot possibly cook for that many people!

  18. a. Tôi làm cơm dở lắm.
    b. Tôi làm cơm cho 20 người ăn sao được!
    c. Tôi không biết nấu ăn.

     
  19. You prefer to eat "cơm bụi" to "hamburger" for lunch.

  20. a.  Tôi muốn ăn cơm bụi.
    b.  Tôi không thích ăn hamburger.
    c.  Tôi thích ăn cơm bụi hơn ăn "hamburger".

Back to Review Exercises
Copyright 2005 by Lê Pham Thúy-Kim