CHAPTER 14 What
would you say in Vietnamese in the following situations?
a. Tôi bị răng đau. b. Tôi bị đau răng. c. Tôi đau nhức răng. a. Tôi mới đi hàn răng. b. Tôi mới có răng sâu. c. Tôi không thích đi hàn răng. a. Tôi muốn mua thuốc đi tả. b. Ông có thuốc đau bụng không? c. Cho tôi mua thuốc tiêu chảy đi. a. Anh/Cô bị cảm nặng. b. Anh/Cô bị cúm nhẹ thôi.. c. Anh/Cô bị dị ứng với mèo và chó. a. Anh thấy trong người thế nào? b. Anh làm sao vậy? c. Anh thấy thế nào? a. Tôi càng ho càng bụng đau nhiều. b. Càng ho tôi càng thấy đau bụng nhiều. c. Càng đau bụng tôi càng ho. a. Uống hai viên ba lần mộ ngày. b. Uống một ngày ba lần, mỗi lần hai viên. c. Uống ba lần hai viên mỗi ngày. a. Sau kỳ nghỉ lễ tôi béo ra nhiều! b. Sau kỳ nghỉ lễ tôi béo đi! c. Sau kỳ nghỉ lễ tôi nặng lại! a. Dạo này anh ốm xuống, phải không? b. Dạo này trông anh có vẻ gầy đi. c. Dạo này anh xuống cân lại hả? a. Y tá cần chụp X-quang. b. Anh/cô sẽ chụp X-quang nhé! c. Cô y tá sẽ chụp X-quang cho anh/cô. a. Thưa bác sĩ. Tôi có phải mổ đầu gối không ạ? b. Thưa bác sĩ. Tôi có mổ đầu gối không ạ? c. Thưa bác sĩ. Bác sĩ có mổ không? |
Back to Review Exercises |
Copyright 2004 byLê Pham Thúy-Kim |