B. Listen FIRST while pay attention to the tones and pauses of each sentence.
Then practice saying each
sentence aloud a couple times.
|
|
1. Đi hướng tây rồi rẽ tay phải hay tay trái? |
|
Go west, then make a right turn or a left turn? |
|
|
|
2. Mai không ăn cay nhưng Tài ăn cay được. |
|
Mai cannot eat spicy but Tài can. |
|
|
|
3. Nhà em có hai cái cây to: một cái bên trái và một
cái bên phải. |
|
My house has two big trees: one on the left and one on the right. |
|
|
|
|
|
|