What
would you say in Vietnamese in the following situations?
Check
the most correct answer. Then click on answer button to check your
answers
You
want to find out how to call backpack in Vietnamese. You ask your teacher:
a. Backpack
nói thế nào?
b. Thế
nào gọi backpack tiếng Việt?
c. Thưa
cô/Thưa thầy, backpack tiếng Việt gọi là gì?
A
classmate asks you whose laptop it is. You reply:
a. Cái
máy tính xách tay đó của mình.
b. Của
mình cái máy tính đó.
c. Cái
máy tính nào?
You
cannot find your Vietnamese textbook. You ask your roommate:
a.
Bạn thấy sách học của mình hả?
b. Quyển
sách học của mình ở đâu, bạn biết không?
c. Bạn
tìm mình sách học đi.
You
want to know how to say "Let me use your lap top" in VN. You ask a classmate:
a. Let
me use your lap top nói tiếng Việt thế nào?
b. Nói
tiếng Việt thế nào Let me use your lap top?
c. Xin
nói Let me use your lap top tôi.
You
want to borrow an MP3 machine from your friend. You ask:
a. Mình
mượn máy nghe nhạc không?
b. Cho
mình mượn cái máy nghe nhạc được không?
c. Máy
nghe nhạc mình mượn được hả?
You
want to find out who bought a camcorder for your classmate. You ask:
a.
Ai cho bạn máy quay phim?
b. Máy
quay phim ai mua?
c.
Ai mua cho bạn cái máy quay phim này?
You
want to know with whom your boyfriend/girlfriend went out with last weekend.
You ask:
a.
Anh/Em đi chơi với ai cuối tuần rồi?
b.
Ai đi chơi cuối tuần rồi?
c.
Ai và anh/em đi chơi?
Your
friend wants to borrow your notebook but you don't have it with you. You
say:
a. Mình
không mua, rất tiếc!
b.
Rất tiếc, hôm nay mình không đem.
c.
Mình không cho mượn được.
Your
roommate wants to know where he put his backpack. You reply:
a. Tôi
không thấy anh có ba lô..
b. Tôi
xem anh để túi xách ở trên bàn học.
c. Tôi
thấy anh để cái ba lô đó dưới bàn học.
You
ask your teacher's permission to stay home tomorrow. You ask:
a. Xin
cô cho em nghỉ học ngày mai..
b. Xin
cô em nghỉ học ngày mai.
c. Xin
cho em nghỉ học đi!