What would you say in Vietnamese
in the following situations? 1. You ask a vendor if she has embroidered VN traditonal tunic: a. Áo dài thêu có không? b. Áo dài thêu đâu? c. Chị có áo dài thêu không? 2. You want find out how much ten conical hats cost. You ask: a. Bao nhiêu tiền nón lá vậy? b. Mười chiếc nón lá bao nhiêu tiền, chị? c. Giá mười nón lá bao nhiêu tiền? 3.
You ask the vendor to lower the sale price:
a. Bà bớt cho tôi được không? b. Bớt bà ơi! c. Bà giảm giá bao nhiêu? 4. Your friend also bargains: a. Thôi, chị bán rẻ nhé! b. Chị bán đắt quá! Không mua được! c. Đắt quá! Chị bớt cho tôi đi!
a. Không có đôi guốc. b. Guốc 38 không có. c. Guốc số 38 tôi hết rồi. 6. You want to know when the vendor has size 38. a. Khi nào bà có guốc số 38? b. Guốc số 38 bà có khi nào? c. Tôi muốn số 38 ngày mai. 7.
A pair of sandals is $155 000 đồng. You give the vendor $200
000 and say:
a. 200 00 đồng nè. b. Tôi gửi ông hai trăm nghìn. c. Trả tiền này. 8.
You ask for a jeans that is one size larger. You say to the vendor:
a. Anh có chiếc quần bò nào cỡ to hơn không? b. Tôi muốn cái quần cỡ to nhiều. c. Cỡ to hơn, có cái đó không? |
Copyright 2010 by Lê Phạm Thúy-Kim |