What would you say in Vietnamese
in the following situations? Check the correct answer,
then click on the Answer button to see if your choice is correct.
You
call an hotel to make reservation. You say:
a.
Tôi cần một phòng.
b.
Tôi muốn đặt một phòng. Anh/Chị có phòng trống không?
c.
Tôi muốn thuê phòng.
You
want to know if the rate include breakfast. You ask a receptionist:
a.
Tiền phòng có ăn sáng không?
b.
Tiền phòng có bao ăn sáng không?
c.
Ăn sáng có bao gồm không?
You
want the receptionist to describe the room you want to rent. You ask:
a.
Căn phòng đó như thế nào, cô?.
b.
Phòng đó tốt không, cô?
c.
Căn phòng này làm sao, cô?
You want to have more shampoo. You ask a maid:
a.
Tôi muốn dầu gội đầu.
b.
Chị có dầu gội đầu không?
c.
Chị cho tôi thêm dầu gội đầu nhé.
You
want to find out if the hotel provides services such as booking airplane tickets
and taking
guests
to
the
airport. You ask:
a.
Chị có mua vé máy bay và đưa khách không?
b.
Khách sạn này có mua vé máy bay và đưa khách ra sân bay không, chị?
c.
Tôi muốn mua vé máy bay và đi ra sân bay.
The
air conditioner in your room is not working. You call the front desk:
a.
Anh ơi, máy điều hoà ở phòng 16 không chạy.
b.
Máy lạnh hỏng rồi.
c.
Máy điều hoà không chạy.
The
hotel clerk asks for your paper so he can register you as a guest. He asks:
a.
Anh/Chị có giấy tờ gì không?
b.
Chúng tôi muốn hộ chiếu và thị thực của anh/chị.
c.
Xin anh/chị cho chúng tôi hộ chiếu và thị thực để đăng ký.
You
want to check out at a hotel. You tell the front desk clerk:
a.
Tôi phải trả phòng.
b.
Anh cho tôi trả phòng.
c.
Tôi muốn đổi phòng.
You
want to know if you can pay by credit card. You ask:
a.
Tôi trả bằng thẻ tín dụng được không?
b.
Tôi muốn trả tiền mặt.
c.
Tôi muốn trả thẻ tín dụng..