LET'S SPEAK VIETNAMESE


Personal Information
Communicative Exercise



What would you say in Vietnamese in the following situations?

1.   You want to find out what time your friend is going to Seattle Coffee. You ASK:
a. Từ bao giờ chị đi Seattle Coffee?
b. Chị mấy giờ đi Seattle Coffee?
c. Mấy giờ chị đi quán cà phê Seattle Coffee?

2.   A friend asks what time you is going to library today. You ANSWER:
a. Tôi đi thư viện hồi chín giờ
b. Bốn giờ tôi đi thư viện.
c. Tôi đi thư viện hôm nay.

3.  You want to know from what time to what time your roommate will go out. You ask:
a. Bạn đi chơi từ mấy giờ đến mấy giờ?
b. Từ mấy giờ bạn đi chơi?.
c. Bạn đi chơi mấy giờ?

4.  You want to find out WHERE your classmate is going to eat supper . You ask
a. Anh đi ăn tối ở đâu?
b. Ở đâu anh ăn tối ?
c. Anh đi ăn tối ở đâu không?

5.  You are going to see a movie but you friend thought you are going home. 
     You tell him:
a.  Tôi không về nhà.  Tôi đi xem phim.
b.   Không về nhà.  Tôi đi xem phim
c.   Không phải về nhà. Tôi đi phim.

6.  You want to find out from what time to what time a classmate went to
      the library.  You ask her:
a.  Anh đi thư viện lúc mấy giờ?
b.  Anh đi thư viện từ mấy giờ đến mấy giờ?
c.  Từ mấy giờ anh đi thư viện?

7.  You call Mark.  His classmate answers the phone and tells you he 
     went out.  You want to find out what time he went out, so you ask:
a.  Mấy giờ Mark đi chơi?
b   Mark đi chơi từ mấy giờ?
c.  Mark đi chơi bao lâu?


Back to Review Exercises

Copyright 2006 by Lê Pham Thúy-Kim