LET'S SPEAK VIETNAMESE

Sở thích

What would you say in Vietnamese in the following situations?
    1.   You want to find out if your classmate like to play sports.  You ask:
    a.  Anh chơi thể thao thích không?
    b.  Anh thích chơi thể thao không?
    c.  Anh thích chơi thể thao nào?

    2.   Someone asks IF you can play basketball.  You can, so you reply:
    a.  Tôi chơi bóng rổ được.
    b.  Tôi được chơi bóng rổ.
    c.   Tôi chơi được bóng rổ.

    3.  Your friend wants to know if you can go swimmin this weekend.  You 
         can't, so you reply:
    a.  Tôi rất bận. 
    b.  Tôi không được đi bơi cuối tuần này
    c.   Rất tiếc.  Tôi không đi bơi cuối tuần này được.

    4.  You want to know what your friend would like to do when he has free 
         time.
    a. Khi rảnh, chị thích làm gì?
    b. Khi không bận, chị muốn làm gì?
    c  Khi rảnh, chị làm nào?

    5.   You want to know which sport your friend has a passion for.  You 
           ask:
    a.   Anh thích thể thao không?
    b.   Anh mê môn thể thao nào?
    c.   Anh mê thể thao gì?

    6.  You want to know which activity your classmate likes to do more: 
         skiing or jogging.  You ask:
    a.   Chị thích hơn trượt tuyết hơn chạy bộ không?
    b.   Chị thích trượt tuyết hơn chạy bộ phải không?
    c.   Chị thích làm gì hơn:  trượt tuyết hay chạy bộ?

    7.  You want to know what your friend  USUALLY do in on weekend.
    a.  Cuối tuần thường anh làm gì?
    b   Làm gì cuối tuần vậy?
    c.  Cuối tuần bạn thường làm gì ?

    8.  You want to find out if your friend CAN play tennis.  You ask:
    a.  Bạn có chơi được ten nít không?
    b   Bạn có được chơi ten nít không?
    c.  Bạn có biết  tennít, phải không?



Back to Review Exercises
Copyright 2007, Lê Phạm Thuý-Kim