1.
You want to find out if your classmate like to play sports. You ask:
a.
Anh chơi thể thao thích không?
b.
Anh thích chơi thể thao không?
c.
Anh thích chơi thể thao nào?
2.
Someone asks IF you can play basketball. You can, so you reply:
a.
Tôi chơi bóng rổ được.
b.
Tôi được chơi bóng rổ.
c.
Tôi chơi được bóng rổ.
3. Your
friend wants to know if you can go swimmin this weekend. You
can't, so you reply:
a.
Tôi rất bận.
b.
Tôi không được đi bơi cuối tuần này
c.
Rất tiếc. Tôi không đi bơi cuối tuần này được.
4. You want
to know what your friend would like to do when he has free
time.
a.
Khi rảnh, chị thích làm gì?
b.
Khi không bận, chị muốn làm gì?
c
Khi rảnh, chị làm nào?
5.
You want to know which sport your friend has a passion for. You
ask:
a.
Anh thích thể thao không?
b.
Anh mê môn thể thao nào?
c.
Anh mê thể thao gì?
6. You want
to know which activity your classmate likes to do more:
skiing or jogging. You ask:
a.
Chị thích hơn trượt tuyết hơn chạy bộ không?
b.
Chị thích trượt tuyết hơn chạy bộ phải không?
c.
Chị thích làm gì hơn: trượt tuyết hay chạy bộ?
7. You want
to know what your friend USUALLY do in on weekend.
a. Cuối tuần thường anh làm gì?
b
Làm gì cuối tuần vậy?
c. Cuối tuần bạn thường làm gì ?
8. You want
to find out if your friend CAN play tennis. You ask:
a. Bạn có chơi được ten nít không?
b Bạn có được chơi ten nít không?
c. Bạn có biết tennít, phải không?