bà tám

Definition: a woman who gossips
   
Example: -Con Thi hay nói xấu người khác lắm.
  -Ừ, nó là bà tám ở lớp mình đó!
   
  -Đêm qua mình và nhỏ Tánh nói chuyện đến khuya.
  -Sao hai bạn thích làm bà tám quá vậy?
   
  -Chức bà tám phải về tay con Phượng đó. Nó tám cả ngày mà không mệt.
   
Etymology:



The terms Ông Tám, bà Tám, and gia đình ông bà Tám are taken from a popular sit com on TV in Vietnam. Many scenarios/situations in that sit com involved many gossips and scandals happened right in the family of ông bà Tám.
   
Word usage in authentic materials: Chúng ta có quán cho mấy ông bà tám , vậy sao không thấy ai xạo gì hết? Nhất là mấy bà tám của mvatôi đâu mất hết rồi ?
http://www.mvatoi.com/diendan/topic.asp?TOPIC_ID=1465
   
Practice: -Write two mini-dialogues using bà tám
  -Find the way to use bà tám in your conversation with a native speaker of Vietnam today!



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 2, 2006