Definition: |
1) chịu thua = to yield; to give up; đầu hàng = to surrender |
|
2) một việc khó thực hiện = an impossible task to do |
|
3) không có gì hay/tốt hơn = nothing is better than this |
|
|
Example: |
A: Bạn làm xong bài tập toán chưa? |
|
B: Chưa. Khó quá! Tớ bó tay rồi! (Chưa. Khó quá! Tớ chịu thua rồi!) |
|
A: Sao mà bó tay sớm thế? (Sao mà đầu hàng sớm thế?) |
|
|
|
A: Sao, hôm nay công việc của em thế nào? |
|
B: Mệt lắm anh ạ. Sếp giao cho em toàn những việc bó tay. |
|
(Mệt lắm anh ạ. Sếp giao cho em toàn những việc khó thực hiện.) |
|
|
|
A: Anh đã nghe bài Bonjour Vietnam chưa? |
|
B: Anh nghe rồi. Hay quá! Bó tay luôn! |
|
(Anh nghe rổi. Hay quá! Không có gì hay hơn thế!) |
|
|
Etymology:
|
bó = to tie, to bind; tay = hand.
Bó tay literally means hands are tied. When your hands are tied, you give up because
it is not possible to do anything or anything better than
what someone already did (as in the 3rd meaning).
|
|
|
Word
usage in authentic
materials: |
'Bó tay' với massage trá hình
http://vnexpress.net/Vietnam/Xa-hoi/2007/01/3B9F264F/
|
|
Cơ quan chức năng bó tay với súng bắn đạn hoa cải. |
|
http://vnexpress.net/Vietnam/Xa-hoi/2007/05/3B9F607A/ |
|
|
|
-Bài hát: Bó Tay do Ngô Thanh Vân hát
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using bó tay. |
|
-Find the way to use bó tay in your conversation with a native speaker of Vietnam today! |