buôn dưa lê (North) /tám (South)


Definition:

1) tán gẫu, tán dóc = to chit chat, to gossip

  2) lắm chuyện, nhiều chuyện = big mouth, some one who likes to tattle tale
  http://www.chungta.com/Desktop.aspx/ChungTa-SuyNgam/NgamNghi-VietNam/Buon_dua_le_o_cong_so/
   
Example: A: Tối qua tụi mi làm gì?

B: Tụi này ngồi tám/buôn dưa lê cả buổi tối.

  (Tụi này ngồi tán dóc/tán gẫu cả buổi tối.)
   
  A: Cậu biết nhỏ Lý học ban Anh Văn không?
  B: Mình nghe nói con nhỏ đó tám lắm, phải không?
  (Mình nghe nói con nhỏ đó lắm chuyện/nhiều chuyện lắm, phải không?)
   
Etymology:




The terms Ông Tám, bà Tám, and gia đình ông bà Tám are taken from a popular sit com on TV in Vietnam. Many scenarios/situations in that sit com involved many gossips and scandals happened right in the family of ông bà Tám.
   
Word usage in authentic materials:





1) tui cũng muốn tám nữa, tám là nghề của con gái chúng mình mà, chỗ nào sôi động thì chỗ đó sẽ có chiều tím này tham gia, các bạn đừng buồn nha http://www.mvatoi.com/diendan/topic.asp?TOPIC_ID=1465

2) Năm xửa, năm xưa, cái thời gạo châu, củi quế của viễn thông di động, khi cước phí còn ở trên trời, thì mấy bà vẫn
tám được như thường. Dường như thuộc tính tám của các bà không phân biệt "hai téc" hay "ba téc".
http://otohanoi.com.vn/index.php?showtopic=105
   
Practice: -Write two mini-dialogues using tám/buôn dưa lê
  -Find the way to use tám/buôn dưa lê in your conversation with a native speaker of Vietnam today!
   



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 6, 2007