trồng cây si

Definition: 1) to be infatuated with someone
  2) to follow or to stalk someone as part of a courtship
   
Example: 1) Anh chàng này trồng cây si Duyên từ bao giờ rồi?
   
  2) Cô bé này khó tính quá! Tớ trồng cây si ở trước nhà cô cả tháng nay
  rồi mà cô không thèm nói chuyện với tớ.
   
Etymology:



Cây si, similar to a banyan tree, has big roots. Si as a verb means to fall head over heels in love. So when someone is planting a "banyan tree" that person is infatuated with someone.
.

   
Word usage in authentic materials: 1) Kể từ lúc đó, tôi bắt đầu trồng cây si cô giáo. Tôi ghen tỵ với đệ nhị C là ban Văn chương,đuợc học nhiều giờ với cô..
http://dactrung.net/baiviet/noidung.aspx?BaiID=3QCn%2B6fOz9z9VZ6go7jJGQ%3D%3D
   
 

2) Thuở xưa tui đã từng trồng vô số cây si, toàn là cổ thụ không, ở trước ở trong và ở dọc đường các trường nữ trung học.
http://dactrung.net/phorum/tm.aspx?m=244249&mpage=5

Practice: -Write two mini-dialogues using trồng cây si.
  -Find the way to uset rồng cây si in your conversation with a native speaker of Vietnam today!



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 6, 2006