Definition: |
-kiêu/kiêu căng, làm bộ = stuck up, snob |
|
-lemon question (chanh= lemon, hỏi = diacritic
mark)= literal translation from Vietnamese to English of how chảnh
is spelled by Vietnamese (chanh hỏi chảnh) |
|
|
Example: |
A: Long gặp bạn gái của Tuấn chưa? |
|
B: Rồi. Cô nàng đó chảnh lắm! (Rồi. Cô nàng đó kiêu căng lắm!) |
|
|
|
A: Ê, cuối tuần này tụi mình đi nghe ĐVH hát nhé? |
|
B: Thôi, mình không thích. Tên này đã đồng bóng lại hay chảnh lắm! |
|
(Thôi, mình không thích. Tên này đã đồng bóng lại hay làm bộ lắm!) |
|
|
Word
usage in authentic materials:
|
1) Cuối cùng, Mỹ Tâm đã không xuất hiện trong chương trình có ngôi sao Bi đến
từ Hàn Quốc. Không lẽ Mỹ Tâm muốn chảnh? http://www.vnn.vn/vanhoa/giaitrisao/2006/06/579471/ |
|
|
|
2) Không chỉ có siêu sao trong ngành công nghiệp giải trí mới chảnh. Trong các lĩnh vực khác, vẫn có những siêu sao thích đòi hỏi người khác phục vụ những sở thích đôi khi bệnh hoạn của mình chỉ
vì sợ người ta quên họ là ai.
http://tintuconline.vietnamnet.vn/vn/buon/100030/ |
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using chảnh |
|
-Find the way to use chảnh in your conversation with a native speaker of Vietnam today! |
|
|