chạy
Definition: |
to make a deal under the table, to bribe |
|
|
Example: |
A: Thế, con Mỹ bây giờ làm gì? |
|
B: Nó vừa chạy được một việc trong cơ quan của tao. |
|
|
|
A: Thằng Kiệt bây giờ học ở đâu vậy? |
|
B: Mẹ nó chạy cho nó vào học trường chuyên LHP rồi. |
|
|
Word
usage in authentic materials:
|
-Có thể liệt kê vô số hành vi CHẠY: chạy chức, chạy quyền, bằng cấp, học vị, học
hàm, danh hiệu, chạy bầu cử, chạy dự án, chạy kinh phí, chạy chỗ làm, chạy tuổi, chạy thi, chạy học, chạy để được yên vị,
chạy tội..
(http://www.nld.com.vn/tintuc/chinh-tri-xa-hoi/cau-chuyen-hom-nay/158883.asp)
|
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using chạy. |
|
-Find the way to use chạy in your conversation with a native speaker of Vietnam today! |
|