Definition: |
1) chuyện không quan trọng = trifling/trivial matter
2) chuyện dễ thực hiện = thing that is easy to accomplished |
|
|
Example:
|
1) Sau khi học lớp này, mình thấy việc nói chuyện trước đám đông là chuyện nhỏ nếu có sự chuẩn bị kỹ. |
|
|
|
2) A: Chị trả thư viện mấy quyển sách này cho em nhá! |
|
B: Chuyện nhỏ! Ngày mai chị sẽ trả cho em. |
|
|
Word
usage in
authentic materials:
|
http://www.quandoinhandan.org.vn/banluan/bl_right.php?id=991
|
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using chuyện nhỏ. |
|
-Find the way to use chuyện nhỏ in your conversation with a native speaker of Vietnam
today! |