cò (mồi)

Definition:


a person who works for commissions in many different fields.

 

Example: 1) Chị Yến làm nhà được mấy năm rồi anh?
   
  2) Muốn làm xe thì phải có điều kiện gì?
   
Etymology:


or cò mồi has the origin from a French word: commission.

   
Word usage in authentic
materials:

1) Để có được mảnh đất, căn nhà nhiều người dân đã tìm đến nhờ "".
http://www.jobvn.com/tuyendung/jsp/News.jsp?cid=33&nid=4500


  2) Theo Hải - có nhiệm vụ đào tạo: muốn làm "cò" nhà đất thành công phải là người biết làm vui lòng cả người bán lẫn người mua.
http://www.jobvn.com/tuyendung/jsp/News.jsp?cid=33&nid=4500
   
  3) Chơi xe lạ cũng kén cả người bán. M. Tùng, một "cò" bắt mối, dẫn chúng tôi đến một tay chơi đang sở hữu ba chiếc Sport.
http://www.vnn.vn/psks/2005/04/414049/
   
Practice: -Write two mini-dialogues using cò.
  -Find the way to use in your conversation with a native speaker of Vietnam today!



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 4, 2006