cực máu

Definition:


số một, số dách = number one

 

Example: 1) Chiều qua tớ mới xem một cuốn phim hài cực máu.
   
  2) Cái máy tính xách tay của bạn trông cực máu. Bao nhiêu đấy?
   
Word usage in authentic
materials:

1) Chị Hằng hôm nay công nhận xinh ơi là xinh,hát cực máu.
http://www.ptthlamson.net/forums/archive/index.php/t-4710.html

  2) Trong liveshow, với phong cách có lửa và cực máu, những câu giằng giật nhanh như điện chạy xuyên suốt từ đầu bài tới cuối bài của anh đã tạo nên được 1 mãnh lực đậm chất Metal trong âm nhạc của Dream.
http://www.hn-ams.org/hao/chonloc/nghivaviet/0.836.1.68.html
   
Practice: -Write two mini-dialogues using cực máu.
  -Find the way to use cực máu in your conversation with a native speaker of Vietnam today!



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 4, 2006