Definition:
|
to conquer someone heart after a courtship
|
Example: |
1) Con nhỏ đó chảnh quá, tao cưa hoài mà không đổ! |
|
|
|
2) Mày cưa ghẹ nào cũng đổ mà bây giờ bó tay trước con ghẹ này sao? |
|
|
Etymology:
|
Cưa = to saw [a tree which refers to a girl] ; [cái cây bị] đổ = [tree] falls off. So (cưa) đổ as slang refers to the fact that a
man successfully conquers the heart of a woman after his courtship. |
|
|
Word
usage in authentic
materials:
|
1) "Cưa đổ" nàng từ lần hẹn hò đầu tiên.
http://www3.24h.com.vn/news.php/64/120434
|
|
2) Hơn nữa mình chân thành một lòng một dạ chiều chuộng với em kia, không kể
ngày đêm mưa gió, em cần gì là mình có mặt ngay. Thế mà mình
cưa mãi không đổ.
http://www.ttvnol.com/tvty/581163/trang-23.ttvn |
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using (cưa) đổ. |
|
-Find the way to use (cưa) đổ in your conversation with a native speaker of Vietnam
today! |