Definition:
|
giả vờ ngây thơ/vô tội = pretending to be innocent/meek/gentle |
|
|
Example:
|
1) Khi hải quan hỏi tại sao đem nhiều đĩa DVD vậy, tôi giả nai nói là của các
bạn tặng làm kỷ niệm. |
|
|
|
2) Cô nàng này dữ như chằn nhưng gặp người mới quen thì cứ giả nai! |
|
|
Etymology:
|
Cáo = fox; giả = to pretend; nai = doe. Fox represents someone who is cunning while doe represents
innocence. So, when someone is giả nai, that person is pretending
to be innocent/gentle/ignorant. |
|
|
Word
usage in authentic
materials:
|
1) Làm cách nào để biết nàng đang "giả nai"?
http://dantri.com.vn/tinhyeu-gioitinh/Lam-sao-de-biet-nang-dang-gia-nai/2008/5/234021.vip
2) Giả
nai một chút, như thể bạn chẳng hề biết từ nãy đến giờ có người đang “soi”
đôi môi của mình từng milimet vậy.
http://www.dantri.com.vn/tinhyeu-gioitinh/2006/8/136371.vip
|
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using (cáo) giả nai. |
|
-Find the way to use (cáo) giả nai. in your conversation with a native speaker of Vietnam
today! |