Definition: |
điên = crazy |
|
|
Example: |
-Anh làm gì vậy? Hâm rồi hả? (Anh làm gì vậy? Điên rồi hả?) |
|
|
|
-Em chịu hết nổi cái ông chồng hâm này rồi! |
|
(Em chịu hết nổi cái ông chồng điên này rồi!)
|
|
|
|
|
Synonym: |
mát; mát giây |
|
|
Word
usage in authentic
materials:
|
1. "Nếu nói "rôm rả" cho vui thì như khi bác mới có "hâm mấy" xuân xanh mà không muốn tậu cho mình một cái "mét-xa-đì" mới toanh mà lại cứ đi tìm một cổ quan tài "cao cấp" thì không bị "hâm" cũng bị gọi là "mát".
(http://www.tuvilyso.com/forum/forum_posts.asp?TID=4691&PN=1&TPN=3)
|
|
2. "Những người trong gia đình gọi anh là Ngọc “hâm”, bởi anh không theo con đường truyền thống của các anh chị em để học lấy bằng
kỹ sư, tiến sĩ mà đi theo con đường riêng của mình."
(http://www.khoahoc.com.vn/view.asp?Cat_ID=13&Cat_Sub_ID=0&news_id=8200) |
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using hâm. |
|
-Find the way to use hâm in your conversation with a native speaker of Vietnam today! |
|
|