hiền như nai

Definition: as gentle/meek/virtuous as a fawn - expression
   
Example: 1) -Bạn gái của Giang như thế nào? -Dễ thương lắm, hiền như nai.
   
  2) -Coi chừng hiền như nai khi ra ngoài thôi, còn ở nhà thì là cáo giả nai đó nha.
   
Word usage in authentic materials: 1) Con gái có lúc hiền như nai..
http://www.phuongthaongocle.com/vol1.asp?vol1=vol1&loibaihat=loibaihat

 

2) "Đôi mắt to hiền như nai, nụ cười trong sáng, Jang Dong Gun được nhiều khán giả Hàn Quốc đặt cho cái nick ''người đàn ông đẹp - tài''."
http://netmode.vietnamnet.vn/sao/2004/12/352833/

   
Practice: -Write two mini-dialogues using hiền như nai.
  -Find the way to use hiền như nai in your conversation with a native speaker of Vietnam today!



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 4, 2006