lạnh cẳng

Definition:
sợ = afraid
   
Example: 1) Sắp lấy vợ rồi mà sao mặt thằng Khanh trông đưa đám vậy?
  -Thì tại nó lạnh cẳng chứ sao. Lấy vợ rồi thì hết bay bướm được nữa!
   
  2) Buổi tối đi bộ về nhà một mình bạn không thấy lạnh cẳng sao?
   
Etymology:


Lạnh = cold; cẳng or chân = foot. When people is so afraid, their hands and feet are cold. So lạnh cẳng as slang refers to fear or to be afraid.
   
Word usage in authentic materials:


1) Gặp trường hợp nếu còn muốn tiếp tục học, thì luôn luôn tôi cố kèo nài một anh nào đó thức luôn với tôi để học cho vui, mà kỳ thực ra là để khỏi lạnh cẳng.
http://www.thunhan.net/member_posting_9.html

   
 

2) Quyên rùng mình, chỉ có đứng yên một chỗ, không làm chi hết, hai tay bíu víu, núm níu cái gì cho thật chặt, vẫn còn thấy lạnh cẳng, huống hồ...
http://z9.invisionfree.com/vnlibrary/index.php?showtopic=1005

   
Practice: -Write two mini-dialogues using lạnh cẳng.
  -Find the way to use lạnh cẳng in your conversation with a native speaker of Vietnam today!



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 3, 2006