leo cây

Definition:
1) to be stood up
   
  2) to stand someone up = cho ... leo cây
   
Example: 1) Chiều qua tao bị con ghệ cho leo cây một lần nữa. Đau quá!
   
  2) Tại sao nó cho mày leo cây dài dài mà mày lại vẫn còn mê nó?
   
Word usage in authentic materials:


Anh Bồ Câu ơi, em có quen một bạn trai tính tình nói chung thì cũng được nhưng hắn cho em "leo cây" rất nhiều lần (tất cả khoảng 5 lần).
http://www.thanhnien.com.vn/Thugian/Vuonhong/2005/9/11/121998.tno


Practice: -Write two mini-dialogues using leo cây.
  -Find the way to use leo cây in your conversation with a native speaker of Vietnam today!



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 4, 2006