Definition:
|
hay khóc, dễ khóc; mau nước mắt = sensitive, to cry easily |
|
|
|
|
Example: |
1) Bạn gái mình mít ướt quá, hễ xem phim buồn là cô ấy khóc sướt mướt. |
|
(Bạn gái mình hay khóc/dễ khóc/mau nước mắt quá, hễ xem phim buồn là cô ấy khóc sướt
mướt.) |
|
|
|
2) Cái tính mít ướt của Thuỷ làm mình khổ quá! |
|
(Cái tính hay khóc/dễ khóc/mau nước mắt của Thuỷ làm mình khổ quá!) |
|
|
Etymology:
|
mít = jackfruit; ướt = wet, mushy. Mít ướt, literally is a type of mushy and stringy jackfruit which many people cannot stand
to eat more than a couple sections of this fruit. So, when someone
is too sensitive or too emotional and can cry easily,
that person
is
"mít ướt". |
|
|
Word
usage in authentic materials: |
1) "Ở lớp, Vân có đến hai biệt danh - “mít ướt” (vì hay khóc) và “xì dầu” (vì có nước da ngăm ngăm rất mặn mòi)."
http://www.thanhnien.com.vn/Giaoduc/2005/4/4/79294.tno |
|
|
|
2) "Tôi thích kết bạn bốn phương, không kể nam hay nữ. Tính tình hoà đồng, thẳn
thắn, trung thực, hơi dữ, mau nước mắt(mít ướt ^_^)... "
http://www.vietnamsingle.com/view.asp?ID=163608 |
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using mít ướt |
|
-Find the way to use mít ướt in your conversation with a native speaker of Vietnam
today! |