Definition:
|
có tác động tốt = to have a good effect. |
|
|
Example: |
1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Etymology: |
phê is borrowed from a French word, effet. |
|
|
Word
usage in authentic
materials:
|
1) Tự học PLC là hơi bị phê đấy vì nó còn đòi hỏi nền tảng chuyên môn của bạn
nữa.
2)
Nhà thơ thường thường không sở trường về lý luận văn học nên
ông Nguyễn Duy phát ngôn hơi có vẻ cường
điệu một nhận định “hơi bị” cũ kỹ.
http://damau.org/index.php?module=article&view=8&page_num=7
|
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using hơi bị... + adjective/adverb. |
|
-Find the way to use hơi bị... + adjective/adverb in your conversation with a native speaker of Vietnam
today! |