rửa


Definition:

to celebrate something new (such as a promotion, a purchase of a new vehicle, ect.) with alcohols
   
Examples:

1) Hôm qua bọn mình mới đi nhậu một chầu say xỉn để rửa chức giám đốc của anh Tường.
   
  2) Mừng bạn tốt nghiệp khoá học này, chúng ta đi rửa một chầu bia ôm tối nay nhé!
   
 Etymology:




Rửa literally means to wash. Its original is from a popular slang in the military, rửa lon, which refers to go out and have a drink to celebrate one's rank promotion.

  “Rửa lon” là ngôn ngữ nhà binh của các thần lưu linh, chủ nhà Khanh và anh bạn Quỳnh, gọi cho bữa tiệc mừng thăng chức của hai người bạn.
http://ww w.caliweekly.com/sinhhoat/dinanguyen.htm
   
Language use in authentic materials: "Để khi nào lão thắng rùi, rủ má Phú đi rửa một trận rồi... gởi hóa đơn thanh tóan cho chú nha, hihi!"
http://dactrung.net/phorum/tm.aspx?m=230809&mpage=5
   
   
Practice: -Write two mini-dialogues using rửa
  -Find the way to use rửa in your conversation with a native speaker of Vietnam today!



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 4, 2006