thuốc lắc

Definition:


estacy

 

Example: 1) Tụi nó không có đủ tiền nên hai ba đứa chia nhau một viên thuốc lắc.
   
  2) Sau khi uống thuốc lắc Hạnh nhẩy như điên suốt ba, bốn tiếng mà không biết mệt.
   
Etymology:


Although the effects of estacy vary from person to person, the most common effects which the users who take the drug prior to, or during, dance or rave parties are vigorous dancing and shaking their bodies. So Vietnamese people call estacy, the shaking drug or thuốc lắc.

   
Word usage in authentic
materials:


1) Thực chất “thuốc lắc” là một loại ma túy tổng hợp có tên khoa học là 3-4-
methylenedioxymethamphetamine (MDMA). MDMA được tổng hợp lần đầu
ở Đức vào năm 1912, được cấp bằng sáng chế năm 1914.

http://www.moh.gov.vn/homebyt/vn/portal/InfoDetail.jsp?area=58&cat=1458&ID=2892



  2) Một trong những loại ma túy phổ biến nhất hiện nay, cả trong lẫn ngoài nước là Ectasy,
tức thuốc lắc.

http://triviet.crctvn.org/triviet/articles/Vietnamese/Y0_Te71.!.Y_T&7871/Y0_Kho0a0_Pho73_Tho70ng.!.Y_Khoa
_Ph&7893_Th&244ng/Su81c_Kho3e0_Ha62ng_Nga2y0.!.S&7913c_Kh&7887e_H&7857ng_Ng&224y/Thu0o71c
_La61c-E0cta0sy0.!.Thu&7889c_L&7855c-Ectasy.html


   



Web Design: Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated, September 4, 2006