Definition:
|
literally: more than
wonderful, superb
|
Examples: |
1)
Tiếng hát của cô thật là trên cả
tuyệt vời. |
|
|
|
2)
Bình thấy căn nhà ở Vũng Tàu của vợ chồng
Tâm Bách quả là trên cả tuyệt vời! |
|
|
Etymology:
|
Trên
cả tuyệt vời is a slogan from a TV ad. This slogan is so
popular that it is now used by many Vietnamese in their daily
conversations or even in their writings. |
|
|
Usage
in authentic
materials:
|
1) Những kiểu váy liền trên cả tuyệt vời.
Source:
http://thichlamdep.com/nhung-kieu--vay-lien-tren-ca-tuyet-voi
|
|
2)
Kem sầu riêng trên
cả tuyệt vời
source: http://tin180.com/doisong/mon-an-ngon/20100619/kem-sau-rieng-tren-ca-tuyet-voi.html |
|
|
|
3) Không
phải là người không biết tề gia nội trợ như chị Nga, chị
Phan Thị Thu Lan (phường Tân Thuận Tây, quận 7, TP HCM)
là người vợ "trên cả tuyệt vời".
source: http://www.vnexpress.net/Vietnam/Doi-song/Gia-dinh/2005/08/3B9E1181/
|
Practice: |
-Write two
mini-dialogues using trên
cả tuyệt vời. |
|
-Find the way to use
trên
cả tuyệt vời
in your
conversation with a native speaker of Vietnam today! |