vé/chai
Definition:
100 US bill
Example:
A: Con "
dế
"
xịn
này bạn mua bao nhiêu?
B: Mất hết hai
vé
/hai
chai
đấy!
A:
Cậu cho tớ mượn vài
vé/chai
nhá? Đầu tháng lĩnh lương tớ trả.
B:
Rất tiếc! Cuối tháng, mình cũng chẳng còn
vé/chai
nào cả!
Synonyms:
bác
= money
Practice:
Write two mini-dialogues using
vé/chai
.
Home
Learning VN online
Web Design:
Lê Phạm Thúy-Kim
Last updated: Seotember 6, 2007