Definition: |
xe hơi; ô tô = automobile |
|
|
Example: |
-Nó mới tậu được một chiếc xế hộp nên chảnh lắm. |
|
(Nó mới tậu được một chiếc xe hơi nên làm bộ lắm.) |
|
|
Etymology:
|
Xế means vehicle in Sino-Vietnamese. Hộp is a box. So xế hộp, a vehicle with a "box" refers to an automobile |
|
|
Related
term: |
xế nổ = xe máy (motorcycle) |
|
Thế nên, giới trẻ không chỉ xài đồ đắt tiền, hiếm người có nổi, mà còn dụng công
“make up” cho xế nổ.
http://www.xuancau.com.vn/index.php?option=content&task=view&catid=
86&id=230&Itemid=227 |
Word
usage in authentic materials:
|
1) " Xế hộp" hiểu được ... tiếng người?
http://www.vnn.vn/cntt/2006/01/536857/
2)
Sang trọng nghề sửa chữa "xế
hộp"
http://tintuconline.vietnamnet.vn/vn/sanh/105728/
|
|
|
Practice: |
-Write
two mini-dialogues using xế hộp |
|
-Find the way to use xế hộp in your conversation with a native speaker of Vietnam
today! |