TONGUE TWISTERS
|
Tongue
Twisters
are so fun to say when learning foreing languages. Although
they
do not often make
much sense, they certainly exercise your pronunciation
muscles. Click on the links below or scroll down the page for
the
tongue twisters and recordings.
Listen as
often as you can and give
them a try on your own! See if you can also
learn some new vocabulary and use it in your daily speaking Vietnamese.
*For learners of Vietnamese:
Listen
and practice each word, each phrase slowly, then practice each tongue
twisters slowly without any mistakes. Once you can a tongue
twister
without any mistake. Say it as quick as you can.
*For teachers of Vietnamese:
Ideas
to integrate tongue twisters to your teaching. |
**********
1.
Bà Ba béo...
|
|
|
|
Bà
Ba béo |
bánh
bèo |
bánh
bò |
bánh
bao |
bên
bờ biển /
bên bờ bể |
bừa bãi - messy
bị bắt
- be arrested
|
bót
- police station
ba bốn bận - 3, 4 times |
Bà Ba béo, |
bán bánh
bèo, bánh bò, bánh
bao |
bừa bãi bên bờ
biển, |
bị bắt bỏ bót
ba bốn bận |
CHẬM
NHANH
Bà
Ba béo, bán bánh bèo, bánh bò, bánh bao bừa bãi bên bờ biển, bị bắt
bỏ bót ba bốn bận.
2. Động
đất đêm đông...
|
|
|
|
động
đất |
đêm
đông |
đổ
đền
temples
collapse |
đốt đèn
to
light up the lantern |
Động đất đêm đông |
đến đổ đền |
Đậu đốt đèn đi đâu đó? |
CHẬM
NHANH
Động đất đêm đông đến đổ đền.
Đậu đốt đèn đi đâu đó?
|
|
|
|
câu
cá |
cá
chép -
carp |
cá
cơm -
anchovy |
cá
chim -
round
batfish |
cháu
- niece
chú Chánh -
uncle |
cúng
- to make
offering to deceased ancestors |
cụ
Cử
great
grandfather Cử
|
cỗ
- feast |
Chị Châu, cháu chú Chánh,
|
câu cá chép, cá cơm, cá chim
|
làm cỗ cúng cụ Cử. |
CHẬM
NHANH
Chị
Châu, cháu chú Chánh, câu cá
chép, cá cơm, cá chim làm cỗ cúng cụ Cử.
4. Nguyễn
Ngọc Nga
ngày ngày - day
after day |
Ngô Nghi Nghĩa
Nguyễn
Ngọc Nga
|
ngắm nghía - to
contemplate |
ngó - to look at
|
ngẩn ngơ -
|
ngượng ngùng -
slightly ashamed |
Ngày ngày Ngô
Nghi Nghĩa ngắm nghía |
ngẩn ngơ ngó
Nguyễn Ngọc Nga ngượng ngùng. |
CHẬM
NHANH
Ngày ngày Ngô
Nghi Nghĩa ngắm nghía, ngẩn ngơ ngó Nguyễn Ngọc Nga ngượng ngùng.
5.
Hoàng Huy
Hùng
Hoàng
Huy Hùng |
hào
hoa -
liberal;
generous |
hào
hiệp
- noble |
hiếu
hạnh -
be
dutiful to one's parents |
hiền
hoà -
good
mannered |
ham
học -
eager
to learn |
hăng
hái -
be
enthusiastic |
hát
hay -
to
sing well |
|
Hoàng
Huy Hùng hào hoa, hào hiệp, |
hiền
hoà, hiếu hạnh, ham học, |
hăng hái hát hay. |
CHẬM
NHANH
Hoàng
Huy Hùng hào hoa, hào hùng, hiền
hoà, hiếu hạnh, ham học, hăng hái hát hay.
6. Trần Trùng Trục.
Trần Trùng
Trục |
thường
-
often |
tương tư - lovesick |
thương
-
to
love |
thầm -
secretly |
Trương Thu
Thủy |
từ -
from |
thượng tuần tháng tư
-
early
April |
Trần Trùng Trục thường tương tư,
|
thương thầm Trương Thu
Thủy |
từ thượng tuần tháng tư.
|
CHẬM
NHANH
Trần Trùng Trục thường tương tư,
thương thầm Trương Thu Thủy từ thượng tuần tháng tư.
7. Tự
thán
tuổi trăng tròn - 15 years old |
thật thà - truthful |
thẹn thùng - to be shy |
tỉ tê - to whisper |
tâm tình - to confide |
thân thể - body |
tròn trùng trục -
be chubby
|
tướng thấp tịt - dwaft |
thành thử - therefore |
thường - often, usually |
tủi thân
- to feel self pity |
than thầm - to lament silently by
oneself |
Trần Thị Thu
Thuỷ, tự Tố Tâm,
|
tuổi trăng
tròn. |
Tính
tình thật thà, thẹn thùng, |
thường thích
tỉ tê,
tâm tình. |
Thân
thể tròn trùng trục, tướng thấp tịt, |
thành thử
thường tủi thân, than thầm. |
CHẬM
NHANH
Tôi tên Trần Thị Thu Thuỷ, tự
Tố Tâm, tuổi trăng tròn.
Tính
tình thật thà, thẹn thùng, thường thích tỉ tê,
tâm tình.
Thân
thể tròn trùng trục, tướng thấp tịt, thành thử
thường tủi thân, than thầm.
|