Con
nghé 
Nghé
hành nghé hẹ
Có
khôn theo mẹ
Có
khéo theo đàn
Chớ
có chạy quàng
Có
ngày lạc mẹ
|
Trời
mưa 
Trời
mưa lâm râm
Cây
trâm có trái
Con
gái có chồng
Đàn
ông có vợ
Đàn
bà có con
|
Lụt 
Lụt to lút ngõ
Lụt nhỏ
lút đồng,
Lụt
xép ướt lông,
Lụt
ông ướt nhà,
Lụt
bà ướt bếp!

|
Kéo cưa 
Kéo
cưa kẽo kịt
Làm
ít ăn nhiều
Nằm
đâu ngủ đấy
Nó
lấy mất cưa
Lấy
gì mà kéo
Saw back and forth
Work less, eat more
Fall asleep wherever laying down
The saw is taken away
What can you saw with?
|
Bán
hồng bán quít
Xu
xa xu xít
Bán
quít chợ Đông
Bán
hồng chợ Tây
Mua
thì tới đây
Ba
đồng một quả
Xu xa xu xít
Sell mandarin oranges at the East market
Sell persimmons at the West market
Want to buy them, come here
Three bugs for one.

quả hồng

quả quít
|
Vươn
vai 
Vươn vải vươn vai
Chóng dài chóng lớn
Đi chơi với trẻ
Sống khoẻ sống lâu
Bạc đầu cồi cội [trăm tuổi]
Strech, stretch your shoulder
Soon to be taller, soon to be big
Go out with children
Have a good health and a long life
Until your hair turn white
|

vươn vai
|
Lộn
cầu vồng 
Lộn cầu vồng
Nước trong nước chảy
Có cô mười bảy
Có chị mười hai
Hai chị em ta lộn cầu vồng
|
Kéo
cưa lừa xẻ 
Kéo cưa lừa xẻ
Ông thợ nào khoẻ
Về ăn cơm trưa
Ông thợ nào thua
Về nhà bú mẹ
|
Chi
chi chành chành 
Chi chi chành chành,
Cái đanh thổi lửa.
Con ngựa chết trương,
Ba vương ngũ đế.
Chấp chế đi tìm
|
Tu
hú 
Tu hú là chú bồ các
Bồ các là bác chim ri
Chim ri là dì sáo sậu
Sáo sậu là cậu sáo đen
Sáo đen là em tu hú
The koel is the magpie's uncle
The magpie is the munia's uncle
The munia is the black-necked starling's aunt
The black-necked starling is the myna is koel's younger brother
chim
tu hú
|
Lúa
ngô 
Lúa
ngô là cô đậu nành
Đậu
nành là anh dưa chuột
Dưa
chuột là ruột dưa gang
Dưa
gang là nàng dưa hấu
Dưa
hấu là cậu lúa ngô...
The
cornstalk is the soybean's aunt.
The soybean
is the cucumber's brother.
The cucumber
is the cassaba melon's cousin
The cassaba
melon is the watermelon's mistress.
The
watermelon is the corn stalk's uncle.
The corn stalk is the soybean's
aunt.
(translated by
Linh
Dinh)

lúa ngô
|
Chim
sáo sậu 
Con chim sáo sậu
Ăn cơm nhà cậu
Uống nước nhà cô
Đánh vỡ bát Ngô
Bà cô phải đền
The black-necked starling
Eat rice at the uncle's house
Drink water at the aunt's house
Broken the precious bowl*
The aunt has to pay for it
Note: bát Ngô is the bowl made in China
chim
sáo sậu
|
Thuốc
lào 
Băm bầu băm
bí
Băm chị
thằng Ngô
Băm
cô thuốc Lào
Bán
thuốc cho tao
Ba đồng một
điếu
Nói
thiếu nói thừa
Phải chừa
nói láo
Chop the squash, chop the winter
melon
Chop the
scared-crow's sister
Chop the woman selling rustic tobacco
Sell me the rustic tobacco
Three bugs a pipe
No more lying
|
Cậu
ơi là cậu
Cậu lậu quả cà
Cậu già cậu chết
Thổi nồi cơm nếp
Đem ra ngoài đông
Đánh ba tiếng cồng
Cậu ơi là cậu
Uncle smuggles the eggplants
Uncle is getting old and dies
Cook a pot of sweet rice
Take the casket to the field
Beat the gong three times
Oh uncle! Oh uncle!
|
Sợ
ma
- Gió
đập cành đa,
- Gió
đánh, cành đa.
- Thầy
nghĩ là ma,
- Thầy
vùng thầy chạy.
- Ba
thằng ba gậy.
- Đi
đón thầy về.
-
Wind
smacking the banyan tree.
-
Wind
thwacking the banyan tree.
-
Father,
thinking it was a ghost,
-
Took
off and ran.
-
Three boys with three canes
-
Brought
father back.
-
(translated by Linh
Dinh)
|
Chơi bịt mắt 
Mít
mật mít dai
Mười
hai thứ mít
Ăn
thịt ăn xôi
Chú
chẳng nghe tôi
Tôi
bịt mắt chú
Bao
giờ nghe hú
Hãy
mở mắt ra
Chạy
khắp gần xa
Tìm
ra người trốn
Honey
jackfruit, chewy jackfruit
twelve different kinds of jackfuits
to eat with
meat and eat
with sweet rice
You don't listen to me
I blindfold you
When you hear the howl
open the blindfold
and run all over the place
to find those who hide away

chơi bịt mắt
|
Sáo
sậu 
Sáo
sậu là sáo sậu đen
Sáo
đen là em sáo đá
Sáo
đá là má bồ nông
Bồ
nông là ông ác là
Ác
là là bà tu hú
Tu
hú là chú chim di
Chim
di là dì chim xanh
Chim
xanh là anh cò bợ
Cò
bợ là vợ thằng Ngô
Thằng
Ngô là cô sáo sậu
Sáo
sậu là cậu sáo đen
The myan is the
black myan
The black-necked starling is the younger brother of the Chinese starling
The Chinese starling is the pelican's mother
The pelican is the magpie's grandfather
The magpie is the koel's grand mother
The koel is the munia's uncle
The munia's is the blue bird's aunt
The blue bird is the stork's brother
The stork is the wife of scared-crow
The scared-crow is the myan's
aunt
The myan is the black-necked starling's uncle

|
Ông
Tiên 
Ông
Tiển ông Tiên
Ông
có đồng tiền
Ông
giắt mang tai
Ông
cài mang khố
Ông
ra chợ phố
Ông
mua miếng trầu
Ông
nhai nhóp nhép
Ông mua con tép
Về ông ăn cơm
The fairy man, the fairy man
He has the coin
He put it behind his ear
He tucks it in his loin cloth
He goes to the town's market
He buys a quid of betel and areace-nut
He
chews and munches noisely
He buys small shrimps
And returns home to eat his meal

ông
tiên
|
Thả
đỉa ba ba 
Thả đỉa ba ba
Chớ bắt đàn bà
Phải tội đàn ông
Cơm trắng như bông
Gạo tiền như nước
Đổ mắm đổ muối
Đổ chuối hạt tiêu
Đổ niêu cứt gà
Đổ vào nhà nào
Nhà ấy phải chịu

con ba ba
|
Con
cóc 
Úp
chén úp đĩa
Đĩa
ngu đĩa ngốc
Con
cóc cụt đuôi
Ở
bờ ở bụi
Ai
nuôi mầy lớn
Dạ
thưa thầy
con lớn mình ên.
Upturn
the bowl, upturn the plate
Stupid
plate, idiot plate
The frog
with no tail
lives in the
pond, in the bushes
Who brings
you up?
Teacher, I
grow up by my self
con cóc
|
Xỉa cá mè 
Xỉa
cá mè
Đè
cá chép
Chân
nào đẹp
Thì
đi buôn men
Chân
nào hèn
Ở
nhà làm chó

cá
mè
Pick
the tench
Press the bass
The feet that are pretty
Go out to be a liquor trader
The feet that are ugly
Stay home to be a dog
|
Các
loại bánh

Tròn
như mặt trăng
Đó
là bánh xèo
Có
cưới có cheo
Đó
là bánh hỏi
Đi
đứng mệt mỏi
Đó
là bánh bò
Ăn
không đặng no
Đó
là bánh ít
Giống
nhau như hệt
Đó
là bánh in….
Note: Each
following cake is described according to the literal meaning of its
name:
Round as
the moon
That's the sizzling crêpe
Being wed with fee
That's the engagement cake
Walking around tiredly
That's the crawling cake
Not having enough to eat
That's the little cake
Looking exactly like each other
That's the printed cake
bánh ít

bánh
bò
|
Con mèo
trèo cây cau

Con
mèo mà trèo cây cau
Hỏi
thăm chú chuột đi đâu vắng nhà?
Chú
chuột đi chợ đường xa
Mua
mắm mua muối,
giỗ cha chú mèo.
The cat climbs up the areaca nut
tree
Asks where did the mouse go?
The mouse goes to the far away market
Buys fish sauce and salt to cook for the death anniversary of the cat's
father.

con
mèo trèo cây

cây
cau
|
Con gà
cục tác lá chanh 
Con
gà cục tác lá chanh
Con
lợn ủn ỉn mua hành cho tôi,
Con
chó khóc đứng, khóc ngồi,
Mẹ
ơi đi chợ mua tôi đồng riềng
Note:
Each animal
below matches itself with its appropriate garnishes:
The chicken
clucked, pecked on a lime leaf.
The pig
goes, oink, oink, buy me an onion.
The dog
sobbed standing up, sobbed sitting down,
Said,
Mother, please, buy me a dime's worth of galingale.
(translated by
Linh
Dinh)

con
gà cục tác..

con
lợn

con
chó
|