Chiếc thuyền nan

Vocabulary in context

thuyền nan -Tôi muốn đi vịnh Hạ Long bằng thuyền nan.
-
Thuê chiếc thuyền nan này bao nhiêu tiền một ngày?
chiếc dù -Chiếc dù này bao nhiêu tiền?
-Hôm nay trời mưa mà tôi quên đem .
Sạc lô -Phim Sạc Lô là phim hài.
-Sạc Lô là người nước nào?
béo phì  -Cô ấy béo phì nhưng chồng cô ấy gầy.
-Muốn không bị béo phì thì phải ăn ít đi và tập thể dục.
đấu bò -Anh có thích xem đấu bò không?
-Ở Mỹ không có đấu bò anh à.
cười
-Hôm nay anh Long vui nên anh ấy cười nhiều.
-Lúc nãy anh cười với ai thế?
cuộc đời -Cuộc đời sao ngắn quá!
-Cuộc đời của chị Giang khổ lắm!
mình -Hôm nay mình đi chơi nhé!
-Chúng mình sẽ đi chơi đâu?
như -Họ khỏe như voi (as strong as an elephant).
-Nhưng tôi thì yếu như sên (as frail as a snail)
trôi -Tôi ngủ trong khi chiếc thuyền trôi bềnh bồng trên hồ.
bềnh bồng -Hoa không biết bơi nên trôi bềnh bồng trên một cái phao (float).
xách tay -Chị mua cái máy tính xách tay này bao nhiêu vậy? 
-Anh định xách tay bao nhiêu cái va li?
mặc -Cuối tuần này chị định mặc gì đi chơi?
-Tôi thích mặc quần bò và áo phông trắng.
đội -Trời nắng quá nên tôi phải đội nón lá. 
-Tôi thì đội một cái mũ vải.
muốn -Em muốn ăn món gì?
-Em muốn ăn chả giò và uống nước chanh.
đớp

-Họ đớp rất nhanh vì đói quá!
-Ngày nào cũng đớp như thế này thì béo lắm!



Pronunciation Practice